Biên độ giao động giá |
±7% |
Giá tham chiếu |
Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên. |
Giới hạn lệnh |
500 hợp đồng |
Giới hạn vị thế |
Cá nhân 5,000 Hợp đồng, Tổ chức 10,000 Hợp đồng |
Phương thức giao dịch |
Khớp lệnh và thỏa thuận |
Đơn vị giao dịch |
1 hợp đồng |
Khối lượng giao dịch tối thiểu |
1 hợp đồng |
Loại lệnh áp dụng |
ATO, LO, MTL, MOK, MAK, ATC, lệnh điều kiện. |
Sửa, hủy lệnh |
Chỉ có hiệu lực với lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện.
Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ
Giao dịch thỏa thuận đã được xác lập trên hệ thống giao dịch (có sự tham gia của hai bên giao dịch) không được phép sửa hoặc hủy bỏ |