Danh mục cổ phiếu ký quỹ

DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ VÀ TỶ LỆ CHO VAY KB MARGIN
A. Thông tin chung
1.      Sản phẩm cho vay giao dịch ký quỹ (KB-Margin)
 
-       Thời hạn vay: 90 ngày, có thể được gia hạn và mỗi lần không quá 90 ngày.
-       Tỷ lệ an toàn (Rat): 100%
-       Tỷ lệ duy trì (Rdt): 85%
-       Tỷ lệ xử lý (Rxl): 80%

 Lưu ý: Công thức tính tỷ lệ thực tế (Rtt)
Giá trị tài sản quy đổi = (Số lượng chứng khoán Ký quỹ * Giá căn cứ x Tỷ lệ cho vay)

Công thức được tính toán dựa trên logic, tuân thủ quy đinh về giao dịch ký quỹ của UBCK nhưng không hoàn toàn giống công thức trong thông tư 120/2020/TT-BTC
 
B.    Danh mục cho vay
Áp dụng tại Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam (“KBSV”) từ ngày 09/11/2023.
Danh sách này có thể thay đổi tùy theo chính sách cho vay của KBSV trong từng thời kỳ.
STT Mã CK Tên Công ty KB-Margin
1 AAA Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh 50%
2 AAT Công ty Cổ phần Tập đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa 30%
3 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 50%
4 ACC Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC 30%
5 ACL Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang 30%
6 ADS Công ty Cổ phần DAMSAN 30%
7 AGR Công ty Cổ phần Chứng khoán AGRIBANK 50%
8 ANV Công ty Cổ phần Nam Việt 50%
9 ASM Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai 30%
10 AST Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco 50%
11 BAF Công ty cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam 30%
12 BCG Công ty Cổ phần Bamboo Capital 20%
13 BCM Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP 30%
14 BFC Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền 40%
15 BIC Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50%
16 BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50%
17 BMC Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định 50%
18 BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 50%
19 BMP Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh 50%
20 BNA Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc 30%
21 BSI Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 50%
22 BVH Tập đoàn Bảo Việt 50%
23 BVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt 50%
24 BWE Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương 40%
25 C47 Công ty Cổ phần Xây dựng 47 30%
26 CDC Công ty Cổ phần Chương Dương 30%
27 CEO Công ty Cổ phần Tập đoàn C.E.O 30%
28 CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 40%
29 CMG Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC 50%
30 CNG Công ty Cổ phần CNG Việt Nam 50%
31 CRE Công ty Cổ phần Bất động sản Thế Kỷ 30%
32 CSV Công ty Cổ phần Hóa chất Cơ bản miền Nam 50%
33 CTD Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons 50%
34 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 50%
35 CTI Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO 40%
36 CTR Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel 50%
37 CTS Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam 50%
38 D2D Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 30%
39 DBC Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam 50%
40 DBD Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định 50%
41 DCL Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long 40%
42 DCM Công ty Cổ phần Phân bón Dầu Khí Cà Mau 50%
43 DGC Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 50%
44 DGW Công ty Cổ phần Thế Giới Số 50%
45 DHA Công ty Cổ phần Hóa An 50%
46 DHC Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre 50%
47 DHG Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 50%
48 DHT Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 40%
49 DIG Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng 40%
50 DPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đạt Phương 40%
51 DPM Tổng Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần 50%
52 DPR Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú 50%
53 DQC Công ty Cổ phần Bóng đèn Điện Quang 30%
54 DRC Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng 50%
55 DTD Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thành Đạt 50%
56 DVM Công ty Cổ phần Dược liệu Việt Nam 40%
57 DVP Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ 50%
58 DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh 40%
59 DXP Công ty Cổ phần Cảng Đoạn Xá 50%
60 E1VFVN30 Quỹ ETF DCVFMVN30 50%
61 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam 40%
62 ELC Công ty Cổ phần Công nghệ - Viễn thông ELCOM 50%
63 EVE Công ty Cổ phần Everpia 50%
64 EVF Công ty Tài chính Cổ phần Điện Lực 50%
65 FCN Công ty Cổ phần FECON 50%
66 FIR Công ty Cổ phần Địa ốc First Real 20%
67 FIT Công ty Cổ phần Tập đoàn F.I.T 30%
68 FMC Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta 50%
69 FPT Công ty Cổ phần FPT 50%
70 FTS Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT 50%
71 FUEMAV30 Quỹ ETF MAFM VN30 50%
72 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 50%
73 FUEVFVND Quỹ ETF DCVFMVN DIAMOND 50%
74 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần 50%
75 GDT Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Đức Thành 40%
76 GEG Công ty Cổ phần Điện Gia Lai 50%
77 GEX Công ty Cổ phần Tập đoàn Gelex 50%
78 GMD Công ty Cổ phần Gemadept 50%
79 GSP Công ty Cổ phần Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế 50%
80 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần 50%
81 HAH Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An 50%
82 HAP Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hapaco 30%
83 HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh 50%
84 HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 50%
85 HDB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh 50%
86 HDC Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu 40%
87 HDG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô 40%
88 HHP Công ty Cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng 30%
89 HHS Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy 30%
90 HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả 50%
91 HLD Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND 30%
92 HOM Công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai 30%
93 HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 50%
94 HQC Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại - Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 20%
95 HSL Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà 40%
96 HUB Công ty Cổ phần Xây lắp Thừa Thiên Huế 40%
97 HUT Công ty Cổ phần Tasco 40%
98 HVH Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ HVC 30%
99 IDC Tổng Công ty IDICO - CTCP 50%
100 IDI Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 40%
101 IJC Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 40%
102 IPA Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư I.P.A 40%
103 ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà 30%
104 ITD Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phong 30%
105 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc 40%
106 KDC Công ty Cổ phần Tập đoàn KIDO 50%
107 KDH Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền 40%
108 KHG Công ty Cổ phần Tập đoàn Khải Hoàn Land 30%
109 KHP Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa 50%
110 KMR Công ty Cổ phần Mirae 40%
111 KSB Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương 40%
112 L14 Công ty Cổ phần Licogi 14 40%
113 L18 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18 30%
114 LAS Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 50%
115 LCG Công ty Cổ phần Lizen 50%
116 LHC Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng 50%
117 LHG Công ty Cổ phần Long Hậu 50%
118 LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt 50%
119 LSS Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn 50%
120 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 50%
121 MBS Công ty Cổ phần Chứng khoán MB 50%
122 MIG Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội 40%
123 MSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam 50%
124 MSH Công ty Cổ phần May Sông Hồng 50%
125 MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan 50%
126 MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động 50%
127 NAF Công ty Cổ phần Nafoods Group 30%
128 NBB Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy 20%
129 NBC Công ty Cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin 30%
130 NCT Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài 50%
131 NDN Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 50%
132 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội 20%
133 NHH Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội 40%
134 NKG Công ty Cổ phần Thép Nam Kim 50%
135 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 40%
136 NT2 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 50%
137 NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm 40%
138 NTP Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 50%
139 OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông 50%
140 ORS Công ty Cổ phần Chứng khoán Tiên Phong 40%
141 PAN Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN 50%
142 PC1 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 50%
143 PET Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí 50%
144 PHC Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings 30%
145 PHR Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa 50%
146 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - Công ty Cổ phần 40%
147 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 50%
148 PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 50%
149 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP 50%
150 PSD Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 30%
151 PSH Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 40%
152 PSI Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí 40%
153 PTB Công ty Cổ phần Phú Tài 50%
154 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - Công ty Cổ phần 40%
155 PVD Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí 50%
156 PVG Công ty Cổ phần Kinh doanh LPG Việt Nam 50%
157 PVI Công ty Cổ phần PVI 50%
158 PVP Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Thái Bình Dương 50%
159 PVS Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 50%
160 PVT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí 50%
161 RAL Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông 50%
162 REE Công ty Cổ phần Cơ điện Lạnh 50%
163 S99 Công ty Cổ phần SCI 30%
164 SAB Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước Giải khát Sài Gòn 50%
165 SAM Công ty Cổ phần SAM Holdings 30%
166 SAV Công ty Cổ phần Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex 30%
167 SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa 50%
168 SCI Công ty Cổ phần SCI E&C 30%
169 SCR Công ty Cổ phần Địa Ốc Sài Gòn Thương Tín 20%
170 SCS Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn 50%
171 SGR Công ty Cổ phần Tổng Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn 20%
172 SHB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 50%
173 SHP Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam 50%
174 SHS Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội 50%
175 SJD Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn 50%
176 SJS Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà 30%
177 SKG Công ty Cổ phần Tàu Cao tốc Superdong - Kiên Giang 50%
178 SSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á 40%
179 SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI 50%
180 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 50%
181 STK Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ 50%
182 SZC Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức 30%
183 TC6 Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - Vinacomin 30%
184 TCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam 50%
185 TCH Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 40%
186 TCL Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng 50%
187 TCM Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công 50%
188 TDM Công ty Cổ phần Nước Thủ Dầu Một 50%
189 TDN Công ty Cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin 40%
190 THG Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang 40%
191 TIG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 20%
192 TIP Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa 50%
193 TLG Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long 50%
194 TLH Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Tiến Lên 40%
195 TNG Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG 50%
196 TNH Công ty Cổ phần Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 50%
197 TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong 50%
198 TTA Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành 40%
199 TV2 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 40%
200 TVD Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin 50%
201 TVS Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt 40%
202 VC3 Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông 20%
203 VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 50%
204 VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 40%
205 VCI Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt 50%
206 VCS Công ty Cổ phần VICOSTONE 50%
207 VDS Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt 50%
208 VFG Công ty Cổ phần Khử trùng Việt Nam 30%
209 VGC Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần 50%
210 VGS Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE 40%
211 VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn 50%
212 VHM Công ty Cổ phần Vinhomes 40%
213 VIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam 50%
214 VIC Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần 40%
215 VIP Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO 50%
216 VIX Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX 40%
217 VJC Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet 40%
218 VND Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 50%
219 VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 50%
220 VNR Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam 50%
221 VNS Công ty Cổ phần Ánh Dương Việt Nam 50%
222 VOS Công ty Cổ phần Vận tải Biển Việt Nam 50%
223 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 50%
224 VPG Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát 30%
225 VPI Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú - Invest 30%
226 VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail 40%
227 VSC Công ty Cổ phần Container Việt Nam 50%
228 VSH Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh 50%
229 VTO Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VITACO 50%

-       Danh mục chứng khoán cho vay ký quỹ sẽ áp dụng cho các khoản vay mới, phát sinh từ ngày  09/11/2023.
-       Với các khoản vay cũ, danh mục chứng khoán cho vay ký quỹ sẽ chính thức áp dụng để tính tỷ lệ thực tế của tài khoản sau 05 ngày làm việc, tức ngày 16/11/2023.

Khuyến cáo: Danh mục cổ phiếu được giao dịch ký quỹ này là cơ sở để KBSV cho vay giao dịch ký quỹ. KBSV có quyền thay đổi danh sách các mã chứng khoán và tỷ lệ cho vay bất cứ lúc nào theo chính sách cho vay của KBSV trong từng thời kỳ mà không cần báo trước. KBSV và nhân viên của KBSV không đưa ra bất kỳ khuyến nghị mua bán (rõ ràng hay ám chỉ) cũng như đảm bảo nào về khả năng chi trả cổ tức hoặc hoàn vốn đối với bất kỳ chứng khoán nào được liệt kê ở trên. Khi xây dựng danh mục cổ phiếu được giao dịch ký quỹ này, KBSV không tính đến các mục tiêu, tình hình tài chính hay nhu cầu của bất kỳ nhà đầu tư cụ thể nào. Do vậy, nhà đầu tư nênxem xét sự phù hợp của các thông tin có liên quan đến mục tiêu, nhu cầu và tình hình tài chính của bản thân mình. Nhà đầu tư sử dụng dịch vụ giao dịch ký quỹ của KBSV cần hiểu rằng các biến động không thuận lợi của giá chứng khoán có thể ảnh hưởng đến giá trị danh mục của mình và nhà đầu tư có thể bị ép bán giải chấp một phần hoặc toàn bộ danh mục đầu tư để đảm bảo tỷ lệ ký quỹ duy trì theo quy định của KBSV trong từng thời kỳ. Chỉ các nhà nhà đầu tư hiểu rõ những rủi ro liên quan đến dịch vụ giao dịch ký quỹ mới nên xem xét thực hiện giao dịch ký quỹ. Hãy liên lạc với các chuyên viên tư vấn đầu tư (broker) của chúng tôi để được tư vấn kỹ lưỡng trước khi sử dụng dịch vụ.
 

Bấm vào đây để download danh mục định dạng file PDF.
 
Xem lại danh mục cổ phiếu cho vay ký quỹ trước đó: