|
I. Phí giao dịch chứng khoán cơ sở |
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo |
|
Giao dịch trực tuyến (*) |
0,15% - 0,2% giá trị giao dịch |
|
Giao dịch qua các kênh khác |
|
|
Giá trị giao dịch từ 300.000.000 VND/ngày |
0,20% giá trị giao dịch |
|
Giá trị giao dịch dưới 300.000.000 VND/ngày |
0,25% giá trị giao dịch |
|
Trái phiếu niêm yết, trái phiếu chính phủ |
|
Giá trị giao dịch dưới 2 tỷ VND/ngày |
0,10% giá trị giao dịch |
|
Giá trị giao dịch từ 2 tỷ đến dưới 10 tỷ VND/ngày |
0,05% giá trị giao dịch |
|
Giá trị giao dịch từ 10 tỷ VND/ngày |
0,02% giá trị giao dịch |
|
II. Phí giao dịch chứng khoán phái sinh |
|
Phí giao dịch tại KBSV |
|
Phí giao dịch hợp đồng tương lai chỉ số |
4.000 đồng/ Giao dịch Mở/ Đóng vị thế |
|
Phí đáo hạn hợp đồng tương lai chỉ số |
4.000 đồng/ Hợp đồng |
|
Phí quy định của Cơ quan quản lý và Ngân hàng |
|
Hơp đồng tương lai chỉ số trả Sở Giao dịch |
2.700 VNĐ/HĐ/lượt |
|
Giá dịch vụ bù trừ chứng khoán phái sinh |
2.550 VNĐ/HĐ thế vị |
|
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ trả VSDC |
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ tại VSDC
(tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá) /TK/tháng
Tối thiểu: 100.000 VND/TK/tháng
Tối đa: 1.600.000 VND/TK/tháng |
|
Phí chuyển tiền nộp/rút ký quỹ (thu hộ ngân hàng) |
11.000 VNĐ/giao dịch (đã bao gồm VAT) |
|
III. Phí giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ |
|
Phí giao dịch |
0,1% giá trị giao dịch |
|
Phí nộp/rút tiền (thu hộ ngân hàng) |
5.500 VNĐ/ giao dịch (đã bao gồm VAT) |
|
Phí giao dịch thanh toán tiền trái phiếu riêng lẻ (thu hộ ngân hàng) |
5.500 VNĐ/ giao dịch (đã bao gồm VAT) |
|
IV. Phí dịch vụ tài chính |
|
Ứng trước tiền bán chứng khoán |
11%/năm |
|
Lãi suất cho vay ký quỹ |
11%/năm |