Hiện nay, KBSV đã triển khai quy trình xác định tư cách nhà đầu tư chuyên nghiệp. Cụ thể như sau:
1. Hướng dẫn xác định nhà đầu tư chuyên nghiệp tại các điểm giao dịch của KBSV
Bước 1: Quý khách vui lòng xuất trình CC/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực và Giấy giới thiệu/Giấy ủy quyền (đối với KH tổ chức) khi thực hiện xác định NĐTCKCN tại KBSV.
Bước 2: Quý khách điền thông tin và ký giấy Đề nghị xác định Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp (“Giấy đề nghị xác định Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp”) và cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh kèm theo (*) cho từng trường hợp yêu cầu xác nhận tư cách NĐTCKCN cho KBSV.
Bước 3: KBSV kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ do Quý khách cung cấp và tiến hành xác định Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp cho Quý khách.
2. Hướng dẫn xác định như đầu tư chuyên nghiệp trực tuyến
Để thực hiện yêu cầu xác nhận Khách hàng là Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp (NĐTCKCN) theo phương thức trực tuyến tại Công ty Cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV), Quý khách vui lòng thực hiện các bước sau:
Bước 1: Quý khách đăng nhập ứng dụng giao dịch KB Buddy Pro sau đó truy cập vào thư mục Tiện ích/Giao dịch khác/NĐTCKCN/Đăng ký NĐTCKCN;
Bước 2: Tích chọn tiêu chí xác định NĐTCKCN;
Bước 3: Nhập mã xác thực OTP để hoàn tất đăng ký trực tuyến;
Bước 4: Gửi bản sao y công chứng còn hiệu lực các giấy tờ chứng minh kèm theo (*) cho từng trường hợp yêu cầu xác nhận tư cách NĐTCKCN tới các điểm giao dịch/chi nhánh của KBSV(**), cụ thể:
Trụ sở chính:
Địa chỉ: Tầng 16 và 17, Tháp 02, Tòa nhà Capital Place, Số 29 Liễu Giai, phường Ngọc Hà, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 1900 1711
Chi nhánh Hà Nội:
Địa chỉ: Tầng 1 & 2, Tòa nhà Văn phòng, số 5 Điện Biên Phủ, phường Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 024 7305 3335
Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh:
Địa chỉ: Tầng 21, Tòa nhà Vietinbank, số 93 - 95 đường Hàm Nghi, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 7303 5333
Chi nhánh Sài Gòn:
Địa chỉ: Tầng 1, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 306 3338
Bước 5: KBSV tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tiến hành xác định Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp cho Quý khách.
(*) Các giấy tờ chứng minh kèm theo bao gồm:
|
STT
|
Đối tượng được xác định tư cách NĐTCKCN
|
Hồ sơ xác định tư cách NĐTCKCN
|
Thời hạn hiệu lực NĐTCKCN
|
|
A. Nhà đầu tư tổ chức trong nước
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính, tổ chức kinh doanh bảo hiểm, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, quỹ đầu tư, tổ chức tài chính quốc tế, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, tổ chức tài chính nhà nước được mua chứng khoán theo quy định của pháp luật có liên quan.
|
(i) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; hoặc
(ii) Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương khác.
|
Giá trị trong vòng 01 năm kể từ ngày hiệu lực.
|
|
2
|
Công ty có vốn điều lệ đã góp đạt trên 100 tỷ đồng;
hoặc Tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch.
|
Đối với các tổ chức khác không phải tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; hoặc
(ii) Giấy tờ tương đương khác; báo cáo tài chính năm gần nhất được kiểm toán, hoặc báo cáo tài chính bán niên được soát xét, hoặc bảng cân đối kế toán gần nhất được kiểm toán đối với trường hợp xác định tư cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp trong năm hoàn thành việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
Đối với tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch: quyết định chấp thuận niêm yết, đăng ký giao dịch đối với tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch.
|
Giá trị trong vòng 01 năm kể từ ngày hiệu lực
|
|
B. Nhà đầu tư tổ chức nước ngoài
|
|
3
|
Tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
|
(i) Văn bản xác nhận mã số giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư; hoặc
(ii) Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương xác nhận đã hoàn tất việc đăng ký kinh doanh do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp; hoặc
(iii) Giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc
(iv) Tài liệu về tổ chức từ hệ thống cơ sở dữ liệu của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài, trong đó xác định tổ chức được thành lập tại nước đó; hoặc
(v) Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư hoặc xác nhận việc đăng ký thành lập hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp (nếu có) hoặc Điều lệ hoặc Bản cáo bạch hoặc hợp đồng tín thác hoặc biên bản thỏa thuận góp vốn hoặc các văn bản tương đương trong trường hợp cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài không cấp hoặc không xác nhận việc đăng ký thành lập quỹ đầu tư theo quy định của pháp luật nước ngoài.
|
Giá trị trong vòng 01 năm kể từ ngày hiệu lực.
|
|
4
|
Tổ chức thuộc Chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức tài chính quốc tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư hoặc xác nhận việc đăng ký thành lập hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp (nếu có) hoặc Điều lệ hoặc Bản cáo bạch hoặc hợp đồng tín thác hoặc biên bản thỏa thuận góp vốn hoặc các văn bản tương đương trong trường hợp cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài không cấp hoặc không xác nhận việc đăng ký thành lập quỹ đầu tư theo quy định của pháp luật nước ngoài. Trong đó quy định tổ chức là tổ chức trực thuộc Chính phủ hoặc tổ chức tài chính quốc tế.
|
Giá trị trong vòng 01 năm kể từ ngày hiệu lực.
|
|
C. Nhà đầu tư cá nhân trong nước
|
|
5
|
Người có chứng chỉ hành nghề chứng khoán.
|
Chứng chỉ hành nghề chứng khoán còn hiệu lực.
|
Giá trị trong vòng 01 năm kể từ ngày hiệu lực
|
|
6(**)
|
Cá nhân nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu 02 tỷ đồng được xác định bằng giá trị thị trường bình quân theo ngày của danh mục chứng khoán trong thời gian tối thiểu 180 ngày liền kề trước ngày xác định tư cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp, không bao gồm giá trị vay giao dịch ký quỹ và giá trị chứng khoán thực hiện giao dịch mua bán lại.
|
Xác nhận của các công ty chứng khoán nơi nhà đầu tư mở tài khoản giao dịch chứng khoán về giá trị thị trường của các danh mục chứng khoán niêm yết, chứng khoán đăng ký giao dịch tại thời điểm xác định tư cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp.
|
Giá trị trong vòng 03 tháng kể từ ngày hiệu lực.
|
|
7
|
Cá nhân có thu nhập chịu thuế năm gần nhất tối thiểu là 01 tỷ đồng (năm liền trước năm mua trái phiếu).
|
(i) Hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế; hoặc
(ii) Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân chi trả trong năm gần nhất trước thời điểm xác định tư cách là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp.
|
Giá trị trong vòng 01 năm kể từ ngày hiệu lực.
|
|
D. Nhà đầu tư cá nhân nước ngoài
|
|
8
|
Cá nhân có quốc tịch nước ngoài.
|
(i) Văn bản xác nhận mã số giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư; hoặc
(ii) Hộ chiếu còn hiệu lực; hoặc
(iii) Giấy tờ xác thực cá nhân hợp pháp khác có thông tin về quốc tịch nước ngoài.
|
Giá trị trong vòng 01 năm kể từ ngày hiệu lực.
|
|
|
|
|
|
|
(**) KBSV tự động xác định tư cách NĐTCKCN cho Quý khách (không cần nộp hồ sơ bản cứng) trong trường hợp Quý khách đã đăng ký xác định tư cách NĐTCKCN, đáp ứng điều kiện của mục 4 với các giao dịch tại KBSV và không tắt tính năng gia hạn tự động.