STT |
Đối tượng
(Khoản 1 Điều 11 Luật chứng khoán 2019) |
Hồ sơ
(Điều 5 Nghị định 155/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật chứng khoán 2019) |
Lưu ý |
-
|
TỔ CHỨC |
Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty tài chính, tổ chức kinh doanh bảo hiểm, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, tổ chức tài chính quốc tế, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, tổ chức tài chính nhà nước được mua chứng khoán theo quy định của pháp luật có liên quan;
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác. |
Bản sao chứng thực |
-
|
Công ty có vốn điều lệ đã góp đạt trên 100 tỷ đồng
hoặc tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch; |
Đối với các tổ chức khác không phải tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác; báo cáo tài chính năm được kiểm toán hoặc báo cáo tài chính bán niên được soát xét.
Đối với tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch: quyết định chấp thuận niêm yết, đăng ký giao dịch đối với tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch; |
Bản sao chứng thực
Bản sao chứng thực |
-
|
CÁ NHÂN |
Người có chứng chỉ hành nghề chứng khoán;
|
a) Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
b) Chứng chỉ hành nghề chứng khoán còn hiệu lực. |
Bản sao chứng thực
Bản sao chứng thực |
-
|
Cá nhân nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu là 02 tỷ đồng theo xác nhận của công ty chứng khoán tại thời điểm cá nhân đó được xác định tư cách là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp;
|
a) Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
b) Xác nhận của các công ty chứng khoán nơi nhà đầu tư mở tài khoản giao dịch chứng khoán về giá trị thị trường của các danh mục chứng khoán niêm yết, chứng khoán đăng ký giao dịch tại thời điểm xác định tư cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp. |
Bản sao chứng thực
Bản gốc |
-
|
Cá nhân có thu nhập chịu thuế năm gần nhất tối thiểu là 01 tỷ đồng tính đến thời điểm cá nhân đó được xác định tư cách là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp theo hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế hoặc chứng từ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân chi trả.
|
a) Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
b) Hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế hoặc chứng từ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân chi trả trong năm gần nhất trước thời điểm xác định tư cách là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp. |
Bản sao chứng thực
Bản gốc |